Khi muốn biết một chiếc xe là mới hay cũ, chúng ta có thể sử dụng câu hỏi so sánh “你的车是新的还是旧的?” (Nǐ de chē shì xīn de háishì jiù de?) – “Xe của bạn mới hay cũ?” để tìm hiểu thông tin.
Trong bài 14 giáo trình Hán ngữ quyển 1 này, chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi lựa chọn trong tiếng Trung, giúp cuộc trò chuyện trở nên tự nhiên và linh hoạt hơn.
← Xem lại: Bài 13: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Đây có phải là thuốc Đông Y không?
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 [Phiên bản 3] tại đây
Dưới đây là phần phân tích và giải thích từ vựng, ngữ pháp, bài khóa của bài học ngày hôm nay
Từ Vựng
1️⃣ 经理 (經理) /jīnglǐ/: giám đốc
- 🔊 关经理,您好!(關經理,您好!) Guān jīnglǐ, nín hǎo! Chào ngài, Giám đốc Quan!
- 🔊 这是我的经理。(這是我的經理) Zhè shì wǒ de jīnglǐ. Đây là giám đốc của tôi.
- 🔊 经理在办公室吗?(經理在辦公室嗎?) Jīnglǐ zài bàngōngshì ma? Giám đốc có ở văn phòng làm việc không?
- 🔊 经理在公司呢。(經理在公司呢) Jīnglǐ zài gōngsī ne. Giám đốc đang ở công ty.
2️⃣ 好久 Hǎojiǔ một thời gian, lâu rồi
- 🔊 好久不见!(好久不見!) Hǎojiǔ bùjiàn! Lâu rồi không gặp.
- 🔊 好久不去邮局。(好久不去郵局)Hǎojiǔ bù qù yóujú. Lâu rồi không đi bưu điện.
3️⃣ 啊 à Thán từ dùng ở cuối câu
- 🔊 啊,我的车在家呢。(啊,我的車在家呢)À, wǒ de chē zàijiā ne. À, xe của tôi đang ở nhà.
- 🔊 啊,我的书在那儿呢。(啊,我的書在那兒呢)À, wǒ de shū zài nàr ne. A, sách của tôi ở kia
4️⃣ 马马虎虎 (馬馬虎虎) mǎmǎhūhū bình thường, tàm tạm, qua loa đại khái
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 15: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Nhà bạn có mấy người